Những từ chỉ "Người bạn" trong Tiếng Anh

Bạn có biết hết những từ chỉ tình bạn , người bạn trong tiếng Anh ? Bạn có thể miêu tả người bạn thân nhất của bạn bằng tiếng anh không ? Nếu còn băn khoăn về những điều trên thì bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé !

1. Schoolmate (noun): a friend who is at the same school as you at the same time- bạn cùng trường

2. Classmate (noun): someone who is in the same class as you at school - bạn cùng lớp

3. Roommate (noun): (UK housemate, UK flatmate) a person who you share an apartment or house with - bạn cùng phòng

128500709.jpg (350×350)

4. Playmate (noun): a friend, especially another child, who a child often plays with: - bạn cùng chơi

5. Soulmate (noun): someone, usually your romantic or sexual partner, who you have a special relationship with, and who you know and love very much - bạn tâm giao/tri kỷ

6. Colleague (noun): one of a group of people who work together = co-worker = workmate - bạn đồng nghiệp

7. Comrade /old-fashioned (UK comrade-in-arms): a friend, especially one who you have been involved in difficult or dangerous, usually military, activities with - đồng chí

8. Partner (noun): đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.

partner.jpg (817×588)

9. Associate (noun): someone who is closely connected to another person as a companion, friend, or business partner - tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.

10. Buddy/informal (noun) = a friend: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.

11. Ally (noun): someone who helps and supports someone else - bạn đồng minh

12. Companion (noun): a person you spend a lot of time with often because you are friends or because you are travelling together - bầu bạn, bạn đồng hành

13. Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân

14. Pal / informal (noun): bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend