Năm
|
HK
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP
|
Văn hóa, thái độ; Kỹ năng ; Ngoại ngữ
|
Kỳ thi đánh giá năng lực
|
Chuyên ngành
|
Thực tập nghề nghiệp
|
Kỳ thi đánh giá năng lực
|
Văn hóa thái độ
|
Kỹ năng
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Năm 1
|
HK 1
|
VH ứng xử, VH Tr.Nhiệm, VH Hiếu đạo, Tự học.
|
|
Đạt chuẩn cấp độ A1
|
|
Nắm vững kiến thức chuyên môn về, Sinh học ứng dụng trong cơ thể người. Kiến thức Hóa, Hóa sinh, Lý sinh, tin học ứng dụng
|
Thực hành nắm về Sinh học và quá trình phát triển của cơ thể người
|
|
HK 2
|
|
|
Đạt chuẩn cấp độ A2
|
Thi CĐR TA cấp độ A2
Thi hùng biện L1 (tổ chức HK2 hàng năm)
Thi STVB L1 (tổ chức HK2 hàng năm)
Thi Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao
|
Nắm vững kiến thức chuyên môn về Giải phẫu, Miễn dịch đại cương, Mô phôi, Vi sinh – Ký sinh trùng, Sinh lý
|
Thực hành nắm vững cấu trúc các cơ quan, mô trong cơ thể người. Miễn dịch đại cương, Mô phôi, Vi sinh – Ký sinh trùng, Sinh lý
|
|
Năm 2
|
HK 3
|
|
- Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao
- Giao tiếp TT&MC
- LVN hiệu quả; Lãnh đạo; QL Thời gian; GQVĐ
|
Đạt chuẩn IELTS 5.0
|
Thi CĐR TA IELTS 5.0
Đạt năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam (SV Đạt IELTS 6.0 trước khi TN)
|
Nắm vững kiến thức chuyên môn về Giải phẫu, Giải phẫu bệnh, SV có các kiến thức cơ bản Dược lý, Dịch tễ học, Nghiên cứu khoa, Xác suất thống kê y học, Quản lý Bênh viện
|
Thực hành nắm vững về Giải phẫu, Giải phẫu bệnh, SV có các kiến thức cơ bản Dược lý, Dịch tễ học, Truyền thông giáo dục sức khỏe, Xác suất thống kê y học
|
|
HK4
|
- Thực hiện văn hóa trách nhiệm cộng đồng
|
- S.thảo được 3 nhóm VB
- Đặt được VĐ; G quyết được VĐ;
|
|
|
SV có các kiến thức cơ bản về Hệ hô hấp, Hệ tim mạch, Hệ tiêu hóa, Hệ Da – Cơ Xương khớp, Hệ Thận tiết niệu, Hệ Sinh sản, Hệ Thần kinh, Hệ nội tiết, Huyết học
|
Thực hành nắm vững về Hệ hô hấp, Hệ tim mạch, Hệ tiêu hóa, Hệ Da – Cơ Xương khớp, Hệ Thận tiết niệu, Hệ Sinh sản, Hệ Thần kinh, Hệ nội tiết, Huyết học
|
|
Năm 3
|
HK5
|
|
- Hội nhập và làm việc trong môi trường Đa văn hóa
|
|
|
SV có các kiến thức cơ bản về Kiểm soát nhiễm khuẩn
SV có các kiến thức cơ bản về tiền lâm sàng, Nội khoa 1, Ngoại khoa.
|
Thực hành / kiến tập về Kiểm soát nhiễm khuẩn
Thực hành / kiến tập về Tiễn lâm sàng, lâm sàng Nội khoa 1, Ngoại khoa.
|
|
HK6
|
|
|
|
|
SV có các kiến thức cơ bản về Sản khoa 1, Nhi khoa 1. Truyền nhiễm
|
Thực hành / kiến tập về Tiễn lâm sàng, lâm sàng Sản khoa 1, Nhi khoa 1. Truyền nhiễm
|
|
Năm 4
|
HK7
|
|
|
|
|
SV có các kiến thức cơ bản về tiền lâm sàng, Nội khoa 2, Ngoại khoa 2. Dinh dưỡng
|
Thực hành / kiến tập về Tiễn lâm sàng, lâm sàng Nội khoa 2, Ngoại khoa., Dinh dưỡng
|
|
HK8
|
|
|
|
|
SV có các kiến thức cơ bản về Sản khoa 2, Nhi khoa 2. Cấp cứu
|
Kiến tập / thực hành trên bệnh nhân Sản khoa 2, Nhi khoa 2. Cấp cứu
|
|
Năm 5
|
HK9
|
|
|
|
|
SV có các kiến thức cơ bản về tiền lâm sàng, Nội khoa 3, Ngoại khoa 3. Chẩn đoán hình ảnh, Y học cổ truyền, Ung thư
|
Kiến tập / thực hành trên bệnh nhân Nội khoa 3, Ngoại khoa 3. Chẩn đoán hình ảnh, Y học cổ truyền, Ung thư
|
|
HK10
|
|
|
|
|
SV năm kiến thức về môn Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt, Da liễu, Tâm thần, Y học Gia đình, Thực tập cộng đồng
|
Kiến tập / thực hành trên bệnh nhân Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt, Da liễu, Tâm thần, Y học Gia đình, Thực tập tại TTYT, Trạm y tế xã/phường.
|
|
Năm 6
|
HK11
|
|
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp 2 môn nội- ngoại
|
Thực tập Khám, chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân nội khoa, ngoại khoa
|
|
HK12
|
|
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp 2 môn Sản, Nhi hoặc Khóa luận tốt nghiệp / thi tốt nghiệp
|
Thực tập Khám, chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân Sản, Nhi. Thi Tốt nghiệp hoặc làm Khóa luận tốt nghiệp có thầy hướng dẫn.
|
Thi Tốt nghiêp hoặc làm Khóa luận tốt nghiệp BSĐK
|