TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BÁC SĨ Y KHOA TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
- Tên chương trình (Tiếng Việt) : Y khoa
- Tên chương trình (Tiếng Anh) : Medical Doctor
- Trình độ đào tạo : Đại học
- Mã ngành đào tạo : 7720101
- Thời gian đào tạo : 6 năm
- Văn bằng tốt nghiệp : Bác sĩ y khoa
- Nhân viên y tế tại các cơ quan quản lý nhà nước, viện nghiên cứu về y tế.
- Bác sĩ tại các cơ sở y tế công lập và ngoài công lập.
- Cán bộ giảng viên tại các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực y tế.
3. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Sau khi tốt nghiệp Bác sĩ Y khoa, người học có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu ở các bậc cao hơn ở trong và ngoài nước:
- Hệ thực hành: Bác sĩ nội trú, Bác sĩ chuyên khoa, Bác sĩ chuyên khoa cấp I, Bác sĩ chuyên khoa cấp II.
- Hệ nghiên cứu: Thạc sĩ, Tiến sĩ.
4. Cấu trúc chương trình đào tạo
Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 221 tín chỉ (chưa kể Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng) chia thành 12 học kỳ trong 6 năm.
TT
|
KHỐI KIẾN THỨC
|
SỐ TÍN CHỈ
|
BẮT BUỘC
|
TỰ CHỌN
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
21
|
21
|
0
|
2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
75
|
73
|
2
|
4
|
Kiến thức chuyên ngành
|
103
|
101
|
2
|
5
|
Kiến thức bổ trợ
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Thực tập tốt nghiệp
|
12
|
12
|
0
|
7
|
Khóa luận/Thi tốt nghiệp
|
8
|
8
|
0
|
|
Tổng
|
221
|
215
|
6
|
5. Kế hoạch đào tạo dự kiến
Năm thứ nhất:
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TÍN CHỈ
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TÍN CHỈ
|
|
HỌC KỲ 1
|
20
|
|
HỌC KỲ 2
|
20
|
1
|
Triết học Mác-Lênin
|
3
|
1
|
Giải phẫu - Phẫu thuật thực hành
|
5
|
2
|
Tin học đại cương, thực hành tin học
|
4
|
1.1
|
Giải phẫu
|
3
|
3
|
Miễn dịch đại cương
|
2
|
1.2
|
Phẫu thuật thực hành
|
2
|
4
|
Lý sinh y học
|
2
|
2
|
Mô phôi
|
2
|
5
|
Sinh học và phát triển
|
3
|
3
|
Giải phẫu bệnh
|
3
|
6
|
Kỹ năng viết và thuyết trình bằng tiếng Anh
|
3
|
4
|
Sinh lý
|
3
|
7
|
Hóa - Hóa sinh
|
3
|
5
|
Sinh lý bệnh
|
2
|
|
|
|
6
|
Dược lý
|
3
|
|
|
|
7
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
Năm thứ hai:
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TÍN CHỈ
|
TT
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TÍN CHỈ
|
|
HỌC KỲ 3
|
17
|
|
HỌC KỲ 4
|
18
|
1
|
Vi sinh - Ký sinh trùng
|
4
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
1.1
|
Vi sinh
|
2
|
2
|
Hệ thận - Tiết niệu
|
2
|
1.2
|
Ký sinh trùng
|
2
|
3
|
Hệ da - cơ – xương - khớp
|
2
|
2
|
Pháp luật đại cương
|
3
|
4
|
Tiền lâm sàng 2
|
2
|
3
|
Hệ tiêu hóa
|
2
|
5
|
Dinh dưỡng - An toàn thực phẩm
|
2
|
4
|
Hệ huyết học - Bạch huyết
|
2
|
6
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1
|
4
|
5
|
Hệ tim mạch
|
2
|
7
|
Kinh tế Y tế
|
2
|
6
|
Hệ hô hấp
|
2
|
8
|
Sức khỏe môi trường và nghề nghiệp
|
2
|
7
|
Tiền lâm sàng 1
|
2
|
|
|
|
Năm thứ 3:
TT
|
Học phần
|
Số
TC
|
TT
|
Học phần
|
Số
TC
|
|
HỌC KỲ 5
|
18
|
|
HỌC KỲ 6
|
20
|
1
|
Hệ nội tiết - Sinh sản
|
3
|
1
|
Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
2
|
2
|
Hệ thần kinh
|
2
|
2
|
Dịch tễ học cơ bản-lâm sàng
|
2
|
3
|
Tiền lâm sàng 3
|
1
|
3
|
Nội cơ sở
|
5
|
4
|
Tổ chức Quản lý y tế -
Chương trình Y tế Quốc gia
|
2
|
4
|
Ngoại cơ sở
|
5
|
5
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2
|
4
|
5
|
Tâm lý y học-Đạo đức y học
|
2
|
6
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê y học
|
3
|
6
|
Dược lý lâm sàng
|
2
|
7
|
Điều dưỡng cơ bản
|
3
|
7
|
Tự chọn
|
2
|
|
|
|
7.1
|
Nhân học y tế
|
2
|
|
|
|
7.2
|
Một sức khỏe
|
2
|
Năm thứ 4:
TT
|
Học phần
|
Số
TC
|
TT
|
Học phần
|
Số
TC
|
|
HỌC KỲ 7
|
20
|
|
HỌC KỲ 8
|
19
|
1
|
Nội bệnh lý 1
|
5
|
1
|
Y học gia đình
|
3
|
2
|
Ngoại bệnh lý 1
|
5
|
2
|
Nội bệnh lý 2
|
5
|
3
|
Phụ sản 1
|
5
|
3
|
Ngoại bệnh lý 2
|
5
|
4
|
Nhi khoa 1
|
5
|
4
|
Tiếng Anh chuyên ngành 3
|
4
|
|
|
|
5
|
Tự chọn
|
2
|
|
|
|
5.1
|
Lão khoa
|
2
|
|
|
|
5.2
|
Chăm sóc giảm nhẹ, thực hành
|
2
|
Năm thứ 5:
TT
|
Học phần
|
Số
TC
|
TT
|
Học phần
|
Số
TC
|
|
HỌC KỲ 9
|
19
|
|
HỌC KỲ 10
|
21
|
1
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
3
|
1
|
Nhi khoa 2
|
5
|
2
|
Phụ sản 2
|
5
|
2
|
Sức khỏe tâm thần
|
3
|
3
|
Truyền nhiễm
|
3
|
3
|
Ung thư
|
3
|
4
|
Da liễu
|
2
|
4
|
Răng hàm mặt
|
2
|
5
|
Thần kinh
|
2
|
5
|
Y học cổ truyền
|
2
|
6
|
Lao và bệnh phổi
|
2
|
6
|
Chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức năng
|
4
|
7
|
Mắt
|
2
|
7
|
Tai mũi họng
|
2
|
Năm thứ 6:
TT
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
TT
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
|
HỌC KỲ 11
|
17
|
|
HỌC KỲ 12
|
12
|
1
|
Thực tập cộng đồng
|
3
|
1
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
Thực tập tốt nghiệp 4 môn nội- ngoại, sản, nhi
|
12
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
3
|
Tự chọn
|
2
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
8
|
3.1
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện
|
2
|
|
Học thi tốt nghiệp
|
8
|
3.2
|
Pháp y
|
2
|
|
|
|
3.3
|
Gây mê hồi sức
|
2
|
|
|
|
5. Các chương trình đào tạo được đối sánh
* Các chương trình đào tạo được đối sánh:
- Chương trình đào tạo bác sĩ Y khoa của Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên.
- Chương trình đào tạo bác sĩ Y khoa của Trường Đại học Y Dược TP.HCM.
- Chương trình đào tạo bác sĩ Y khoa của Trường đại học Debrecen, Hungary.
- Trường Đại học Ansari Nagar Ấn Độ
Chương trình cũng đã được tham khảo từ 50 quốc gia về các mô hình đào tạo bác sĩ, cụ thể cho ngành bác sĩ y khoa (từ chương trình “tiền y khoa” - Cử nhân khoa học, đến chương trình y khoa cơ bản (Undergraduate medical education), thực hành tiền hành nghề (internship), đào tạo y khoa sau đại học (Residency), chuyên khoa (specialty), bác sĩ chuyên khoa (specialist)). Có các tài liệu về thời gian đào tạo trình độ đại học y khoa, tiền hành nghề và thực hiện nghĩa vụ xã hội. So sánh đặc điểm thời gian đào tạo ngành y khoa đại học và sau đại học các nước, có tài liệu cụ thể về con đường đào tạo y khoa của Hoa Kỳ … nhằm chọn lựa, tham khảo, tiếp cận để từng bước bổ sung các tiến bộ của các nước tiên tiến, với mong muốn xây dựng một chương trình đào tạo y khoa tiên tiến của Đại học Đông Á.