Điều dưỡng đa khoa

1.  Mô tả tóm tắt về ngành Điều dưỡng

Việt Nam trở thành một trong số các quốc gia ký kết thoả thuận công nhận lẫn nhau trong khối ASEAN (MRA) về các dịch vụ điều dưỡng. Mục đích của thỏa thuận này là tạo thuận lợi cho các hoạt động chuyển dịch các điều dưỡng viên giữa các quốc gia.

Tiêu chuẩn năng lực điều dưỡng đưa ra các kỳ vọng về nghề nghiệp nhằm mục đích hành nghề chuyên nghiệp; vì vậy, trường Đại học Đông Á đã nhanh chóng cập nhật để cải tiến Chương trình Đào tạo Điều dưỡng trình độ đại học để SV tốt nghiệp ngành Điều dưỡng đáp ứng được 4 năng lực sau đây:

Về thái độ: SV có thái độ tích cực, trung thực, văn hóa doanh nghiệp, có trách nhiệm xã hội và đạo đức người điều dưỡng Việt Nam, có sức khỏe tốt để hoàn thành mọi công việc, chủ động, nắm bắt đổi mới và để quản lý thay đổi một cách hiệu quả;

Các kỹ năng của thế kỷ 21: Làm việc độc lập và cộng tác nhóm, giao tiếp hiệu quả trong nhiều tình huống, soạn thảo văn bản, truyền thông, có PP NCKH, tư duy tích cực, phân tích, sáng tạo và giải quyết vấn đề hiệu quả , có kỹ năng ứng dụng CNTT trong đời sống và công việc (có CC tin học theo chuẩn ứng dụng CNTT quốc gia và chuẩn MOS≥ 650 điểm); Có năng lực ngoại ngữ: Giao tiếp tiếng Anh tốt, có CC TOEIC ≥ 450 điểm hoặc tương đương; Tiếng Nhật đạt N4, tiếng Đức đạt B2.

Về nghiệp vụ chuyên môn: SV có năng lực chăm sóc sức khỏe toàn diện cho người bệnh /hoặc một nhóm người bệnh; Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc sức khỏe cơ bản và nâng cao; Thực hành dựa trên kết quả và nghiên cứu điều dưỡng; Tư vấn sức khỏe cho người bệnh và thân nhân của người bệnh; Theo dõi và báo cáo kịp thời tình trạng người bệnh cho bác sĩ; Phụ giúp bác sĩ trong thực hiện các phẩu thuật và kỹ thuật điều trị; Giao lưu hợp tác chuyên môn với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới.

Việc làm sau tốt nghiệp: Sinh viên đã tốt nghiệp có thể làm việc tại:

  • Các cơ sở y tế khám chữa bệnh công lập và ngoài công lập, các cơ sở y tế dự phòng, trung tâm y tế, trạm y tế, phòng khám đa khoa, phòng khám tư nhân, ...
  • Các dịch vụ y tế khác như y tế học đường, y tế cơ quan tại các xí nghiệp/công - nông trường, chăm sóc người bệnh tại nhà, viện dưỡng lão,... (riêng ngành điều dưỡng sản phụ khoa có thể làm tai các dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em, dân số, kế hoạch hóa gia đình).
  • Cơ sở đào tạo nhân lực cho ngành điều dưỡng tại các trường đại học và cao đẳng, trung tâm nghiên cứu các ngành sức khỏe.
  • Trong xu thế hội nhập, sau khi học xong ngành điều dưỡng tai trường Đại học Đông Á sinh viên sẽ được làm việc đa quốc gia tại một số nước trong khu vực và trên thế giới.

2.  Cấu trúc và thời lượng chương trình đạt chuẩn đầu ra (CĐR) (Không tính GDTC-QP)

Mã HP Tên học phần CĐR và các kỳ thi đánh giá năng lực
A. PHẦN CHUNG
Lý luận Chính trị
  • Có thái độ tích cực trong công việc và cuộc sống;
  • Có khả năng tư duy phản biện, phân tích và giải quyết vấn đề;
  • Có KN lãnh đạo;
  • Thực hiện tốt văn hóa tổ chức, văn hóa ĐHĐA;
  • SV tham gia ≥ 4 hoạt động vì cộng đồng/khóa học.

Thi: Thi thuyết trình Học tập và làm theo tấm gương Bác Hồ.

PHIL3001 Triết học Mac-Lênin
PHIL2002 Kinh tế chính trị Mac-Lênin
PHIL2003 Chủ nghĩa xã hội khoa học
PHIL2004 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
PHIL2005 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kỹ năng
  • KN Làm việc nhóm.
  • KN quản lý thời gian.
  • KN lập kế hoạch học chủ động, có chiến lược và xác định mục tiêu học tập.
  • Am hiểu kiến thức về 4.0.
  • Soạn thảo được 32 loại VB hành chính thông dụng theo quy chuẩn.
  • Có KN viết luận.
  • Có kỹ năng giao tiếp, giao tiếp đa văn hóa, thuyết trình (MC).
  • SV viết được ≥ 2 bài báo khoa học/khóa và 4 báo cáo dạng khoa học về đề án viêc làm tại doanh nghiệp.
  • SV đạt trong buổi phỏng vấn của doanh nghiệp.

Thi: Thuyết trình, MC; Thi STVB, làm việc nhóm, sản phẩm truyền thông.

SKIL1001 Phương pháp học đại học
SKIL2002 KN giao tiếp thuyết trình
SKIL2003 KN viết, soạn thảo văn bản (STVB)
SKIL2004 KN truyền thông
SKIL2005 Phương pháp nghiên cứu khoa học
SKIL1006 KN tìm việc
Tin học
  • Đạt chuẩn tin học quốc gia.
  • Đạt chuẩn MOS Excel ≥ 650 điểm.

Thi: Chuẩn ứng dụng tin học quốc gia; Thi chuẩn MOS Excel.

INFO2001 Chuẩn ứng dụng CNTT
INFO2003 Chuẩn MOS Excel
Ngoại ngữ
  • Giao tiếp tốt tiếng Anh ở trình độ TC trong năm 2.
  • Đạt chuẩn TOEIC ≥ 450 điểm.
  • Đọc, hiểu tiếng Anh chuyên ngành.

Thi đánh giá năng lực ngoại ngữ (hàng HK).

ENGL2001 Pronunciation 1
ENGL2002 Pronunciation 2
ENGL3003 Communication 1
ENGL3004 Communication 2
ENGL3005 Communication 3
ENGL3006 Communication 4
ENGL3007 Communication 5
ENGL4008 English for TOEIC 1
ENGL4009 English for TOEIC 2
ENGL4010 English for TOEIC 3
ENGL4011 English for TOEIC 4
ENGL3012 English for TOEIC 5
NURS3046 Tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng Đọc sách chuyên ngành.
B. PHẦN CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP
Kiến thức Khoa học tự nhiên - Xã hội  
GLAW1001 Pháp luật 1
NURS1014 Pháp luật y tế
Kiến thức cơ sở ngành
NURS1002 Nhập môn nghề nghiệp
NURS2003 Tâm lý học và đạo đức y học trong điều dưỡng (theo PP Nhật Bản)
NURS2013 Sinh lý bệnh & Miễn dịch học
NURS2006 Giáo dục sức khỏe - nâng cao sức khỏe hành vi con người
NURS2007 Dinh dưỡng - tiết chế
NURS3008 Hóa sinh & Di truyền học
NURS1047 Thống kê y học (SPSS)
NURS2049 Tin học chuyên ngành
NURS4009 Giải phẫu & Sinh lý (Cấu trúc-Chức năng)
NURS2010 Dược lý
Module 1: Kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Sinh viên phân loại đúng các dụng cụ y tế để khử khuẩn (mức 5).
  • Sinh viên thực hiện đúng các kỹ thuật khử khuẩn dụng cụ y tế, đóng gói và gởi hấp (mức 4).
  • Sinh viên thực hiện các bước thao tác vận hành máy hấp các dụng cụ y tế (mức 4).
  • Sinh viên thực hiện đúng các bước giao nhận và trả các dụng cụ y tế cần tiệt khuẩn từ các khoa phòng gởi về khoa CNK (mức 4).

Thi tại bệnh viện (BV): Kỹ thuật Kiểm soát nhiễm khuẩn.

NURS2004 Vi sinh vật & Ký sinh trùng
NURS1005 Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện
NURS1048 Thực hành kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện
Module 2: Kỹ thuật Điều dưỡng
  • Chuẩn bị đúng đủ dụng cụ để tiến hành trong 55 kỹ thuật điều dưỡng cơ bản (Bộ Y tế quy định).
  • Chuẩn bị người bệnh trước khi tiến hành hoàn toàn an tâm và hợp tác tốt.
  • Tiến hành trong 55 kỹ thuật điều dưỡng cơ bản đúng quy trình.
  • Đánh giá hiệu quả thực hiện trong 55 kỹ thuật điều dưỡng cơ bản.

Thi tại BV: Thực hiện 1 Kỹ thuật điều dưỡng cơ bản trên người bệnh được phân công theo dõi cuối đợt thực tập đề án 1.

NURS3011 Điều dưỡng cơ sở 1
NURS4012 Điều dưỡng cơ sở 2
NURS3015 Đề án việc làm 1
Module 3: Chăm sóc người bệnh toàn diện
  • Chăm sóc người bệnh nội khoa (tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, xương khớp, nội tiết) và người bệnh ngoại khoa (trước và sau mổ các bệnh tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, xương khớp, chân thương đúng quy trình kỹ thuật quy định của Bộ Y Tế.
  • Thực hiện kỹ thuật chăm sóc của người bệnh nội khoa và ngoại khoa (kể trên) đúng quy trình kỹ thuật.
  • Tham gia phụ BS trọng khám bệnh và cấp cứu người bệnh nội khoa, ngoại khoa (kể trên).

Thi tại BV: lập kế hoạch chăm sóc (KHCS) cho 1 người bệnh (nội khoa hoặc ngoại khoa) cuối đợt thực tập.

NURS4016 Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa 1,2
NURS3017 Thực hành chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa
NURS4018 Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh Ngoại khoa 1, 2
NURS3019 Thực hành chăm sóc  sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
NURS2007 Dinh dưỡng, tiết chế - Vệ sinh an toàn thực phẩm
  • Hiểu rõ các thành phần dinh dưỡng.
  • Hướng dẫn đúng chế độ ăn theo bệnh lý.
  • Tư vấn và giáo dục sức khỏe cho người bệnh về vệ sinh an toàn thực phẩm.
NURS4020 Đề án việc làm 2
  • CS người bệnh nội khoa.
  • CS người bệnh ngoại khoa tại Bệnh viện.

Thi tại BV: Lập KHCS và thực hiện quy trình chăm sóc cho người bệnh (nội khoa hoặc ngoại khoa) cuối đợt thực tập đề án 2.

Module 4: Chăm sóc người bệnh chuyên khoa
  • Nhận định đúng tình trạng người bệnh trẻ em, người bệnh sản khoa, hồi sức cấp cứu, cần phục hồi chức năng, truyền nhiễm lao; chăm sóc NCT.
  • Lập đúng kế hoạch, tiến hành chăm sóc và theo dõi người bệnh trẻ em, người bệnh sản khoa, hồi sức cấp cứu, cần phục hồi chức năng, truyền nhiễm lao.
  • Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật chăm sóc người bệnh trẻ em, người bệnh sản khoa, hồi sức cấp cứu, cần phục hồi chức năng, truyền nhiễm lao.

Thi tại BV: lập KHCS cho người bệnh trẻ em, sản phụ khoa, người bệnh truyền nhiễm, lao, PHCN, HSCC, NCT trước khi đổi khoa.

NURS3021 Chăm sóc sức khỏe trẻ em
NURS2022 Thực hành chăm sóc sức khỏe trẻ em
NURS2023 Chăm sóc sức khỏe phụ nữ bà mẹ và gia đình
NURS2024 Thực hành chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình
NURS2027 Chăm sóc hồi sức cấp cứu và chăm sóc tích cực
NURS2028 Thực hành chăm sóc hồi sức cấp cứu và chăm sóc tích cực
NURS1025 Chăm sóc người bệnh truyền nhiễm/lao
NURS2026 Thực hành chăm sóc người  bệnh truyền nhiễm/lao
NURS1033 Chăm sóc người bệnh cần phục hồi chức năng - Y học cổ truyền
NURS2034 Thực hành chăm sóc người bệnh cần phục hồi chức năng
NURS1029 Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
NURS2030 Thực hành chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
NURS4031 Đề án việc làm 3

Lập KHCS và thực hiện quy trình chăm sóc cho người bệnh hồi sức cấp cứu - tích cực hoặc người bệnh lão khoa tại BV.

Thi tại BV: lập KHCS và thực hiện quy trình chăm sóc cho người bệnh hồi sức cấp cứu - tích cực hoặc người bệnh lão khoa cuổi đợt thực tập đề án 3.

Module 5: Chăm sóc người bệnh chuyên khoa lẻ
  • Đánh giá đúng mức độ đau của người bệnh.
  • Lập đúng kế hoạch chăm sóc giảm đau cho người bệnh chuyên khoa hệ nội, hệ ngoại.
  • Thực hiện quy trình chăm sóc giảm đau cho người bệnh chuyên khoa hệ nội, hệ ngoại.

Thi tại BV: thi lập KHCS cho người bệnh da liễu, hoặc tâm thần, mắt, tai mũi họng răng hàm mặt (trước khi đổi khoa).

NURS2035 Chăm sóc  giảm nhẹ (ung thư, tâm thể)
NURS1036 Thực hành chăm sóc giảm nhẹ
NURS2037 Chăm sóc sức khỏe người bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, tâm thần)
NURS2038 Thực hành chăm sóc người bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, tâm thần)
NURS2039 Chăm sóc sức khỏe người bệnh chuyên khóa  hệ ngoại (Mắt, Tai-mũi-họng,  Răng-hàm-mặt)
NURS2040 Thực hành chăm sóc sức khỏe người bệnh chuyên khoa  hệ ngoai (Mắt, Tai-mũi-họng, Răng-hàm-mặt)
NURS2043 Điều dưỡng cộng đồn & Sức khỏe môi trường
NURS2044 Thực tập điều dưỡng cộng đồng
Module 6: Nghiệp vụ quản lý trong Điều dưỡng
  • Chăm sóc thai phụ có bệnh lý khi mang thai (sảy thai, thai chết lưu, ĐTĐ, suy tim, và sau mổ lấy thai.
  • Nhận định và lập kế hoạch, tiến hành chăm sóc và theo dõi PN ngoài thời kì thai nghén, chăm sóc nhi khoa tim mạch (tim bẩm sinh…) hô hấp (phế quản phế viêm).
  • Giáo dục sức khỏe cho bà mẹ về theo dõi và chăm sóc cho trẻ đặc biệt là chương tình IMCI và tiêm chủng mở rộng.

Thi tại BV: lập KHCS cho 1 người bệnh tại khoa trước khi đổi khoa.

NURS1041 Quản lý điều dưỡng - tổ chức y tế
NURS2042 Thực hành  nghiệp vụ  quản lý trong điều dưỡng
NURS1032 An toàn người bệnh
Thực tập tốt nghiệp - Khóa luận tốt nghiệp
  • Thực hiện công việc độc lập chăm sóc người bệnh.
  • Phối hợp công việc quản lý khoa phòng.
  • Thực hiện nghiên cứu điều dưỡng để làm đề tài luận văn tốt nghiệp.

Thi cuối khóa:

  • Phương án 1:
    • Thi lý thuyết tổng hợp (tại trường).
    • Thi tay nghề: chạy trạm (tại trường).
  • Phương án 2: thực hiện khóa luận.
    • Tại cộng đồng.
    • Tại bệnh viện.
  • Phương án 3: làm việc tại nước ngoài.
NURS7045 Thực tập & khóa luận tốt nghiệp